Mô tả
Thuốc Aminoplasmal Hepa 10% (Thay đổi theo công văn số 12234/QLD-ĐK ngày 15/08/2017)
Aminoplasmal Hepa 10% (Thay Đổi Theo Công Văn Số 12234/Qld-Đk Ngày 15/08/2017) có thành phần chính là Mỗi 500ml chứa: Isoleucin 4.4g; Leucin 6.8g; Lysin (dưới dạng lysin acetat) 3.755g; Methionin 0.6g; Phenylalanin 0.8g; Threonin 2.3g; Tryptophan 0.75g; Valin 5.3g; Arginin 4.4g; Histidin 2.35g; Glycin 3.15g; Alanin 4.15g; Prolin 3.55g; Acid aspartic 1.25g; Asparagine 0.24g; Cystein (dưới dạng acetylcysstein) 0.295g; Acid glutamic 2.85g; Ornithine (dưới dạng ornithine HCl) 0.65g; Serine 1.85g: Tyrosine (dưới dạng N-acetyltyrosine) 0.35g 0. Thuốc Aminoplasmal Hepa 10% (Thay Đổi Theo Công Văn Số 12234/Qld-Đk Ngày 15/08/2017) được sản xuất bởi B.Braun Melsungen AG, kê khai bởi Doanh nghiep ke khai Nước ngoài, số đăng ký lưu hành tại Việt Nam VN-19791-16.
Điều kiện mua thuốc (online hoặc tại nhà thuốc)
Aminoplasmal Hepa 10% (Thay Đổi Theo Công Văn Số 12234/Qld-Đk Ngày 15/08/2017) là thuốc kê đơn. Việc mua và sử dụng phải có đơn thuốc của bác sĩ.
Thuốc kê đơn nếu sử dụng không theo đúng chỉ định của người kê đơn thì có thể nguy hiểm tới tính mạng, sức khỏe.
Sử dụng thuốc Aminoplasmal Hepa 10% (Thay Đổi Theo Công Văn Số 12234/Qld-Đk Ngày 15/08/2017)
Đọc kỹ thông tin sử dụng: chỉ định, chống chỉ định, tác dụng, tác dụng phụ, liều dùng, cách dùng… chi tiết trên tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Aminoplasmal Hepa 10% (Thay Đổi Theo Công Văn Số 12234/Qld-Đk Ngày 15/08/2017).
Thông tin online về thuốc Aminoplasmal Hepa 10% (Thay Đổi Theo Công Văn Số 12234/Qld-Đk Ngày 15/08/2017) thường không đáng tin cậy. Không áp dụng các thông tin này khi chưa thông qua ý kiến bác sĩ, dược sĩ.
Hạn dùng và bảo quản
– Sử dụng trước thời điểm hạn sử dụng trên bao bì.
– Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng, nơi khô thoáng.
– Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.